Thực đơn
Kinh_Trạng_nguyên_-_Trại_Trạng_nguyên Tham khảoTriều Trần (9 vị) | 1. Nguyễn Quan Quang · 2. Nguyễn Hiền · 3. Trần Quốc Lặc · 4. Trương Xán · 5. Trần Cố · 6. Bạch Liêu · 7. Đào Tiêu · 8. Mạc Đĩnh Chi (Lưỡng quốc Trạng nguyên) · 9. Đào Sư Tích |
---|---|
Triều Lê sơ (20 vị) | 1. Nguyễn Trực · 2. Nguyễn Nghiêu Tư · 3. Lương Thế Vinh · 4. Vũ Kiệt · 5. Vũ Tuấn · 6. Phạm Đôn Lễ · 7. Nguyễn Quang Bật · 8. Trần Sùng Dĩnh · 9. Vũ Duệ · 10. Vũ Dương · 11. Nghiêm Viện · 12. Đỗ Lý Khiêm · 13. Lê Ích Mộc · 14. Lê Nại · 15. Nguyễn Giản Thanh · 16. Hoàng Nghĩa Phú · 17. Nguyễn Đức Lượng · 18. Ngô Miễn Thiệu · 19. Hoàng Văn Tán · 20. Trần Tất Văn |
Triều Mạc (11 vị) | 1. Đỗ Tống · 2. Nguyễn Thiến · 3. Nguyễn Bỉnh Khiêm · 4. Giáp Hải · 5. Nguyễn Kỳ · 6. Dương Phúc Tư · 7. Trần Văn Bảo · 8. Nguyễn Lượng Thái · 9. Phạm Trấn · 10. Phạm Duy Quyết · 11. Vũ Giới |
Triều Lê Trung Hưng (6 vị) | 1. Nguyễn Xuân Chính · 2. Nguyễn Quốc Trinh · 3. Đặng Công Chất · 4. Lưu Danh Công · 5. Nguyễn Đăng Đạo · 6. Trịnh Tuệ |
Thực đơn
Kinh_Trạng_nguyên_-_Trại_Trạng_nguyên Tham khảoLiên quan
Kinh Kinh Thi Kinh điển Phật giáo Kinh tế Việt Nam Kinh tế Hoa Kỳ Kinh tế Nhật Bản Kinh tế Trung Quốc Kinh tế Hàn Quốc Kinh tế Việt Nam Cộng hòa Kinh ThánhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kinh_Trạng_nguyên_-_Trại_Trạng_nguyên